|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở Ban Ngành TT Huế Hội, Đoàn thể UBND huyện, thị xã Phần mềm dùng chung UBND các xã, phường
| | |
|
Danh sách chính thức những người ứng cử Đại biểu Quốc hội khóa XV ở đơn vị bầu cử số 02 Ngày cập nhật 16/05/2021
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
Là đại biểu QH
|
Là đại biểu HĐND
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Nguyễn Thanh Hải
|
21/5/1972
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
K22, đường số 01, khu đô thị An Cựu City, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Thạc sĩ chuyên ngành luật kinh tế
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban Cán sự đảng, Kiểm sát viên cao cấp, Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
14/12/1998
|
Không
|
Không
|
2
|
Phạm Như Hiệp
|
10/8/1965
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 2/34, đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa II ngoại tiêu hóa; Tiến sĩ chuyên ngành y khoa
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Cử nhân tiếng Anh, tiếng Pháp D
|
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế; Phó Chủ tịch Hội nội soi và phẫu thuật nội soi Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội đồng chuyên môn Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ Trung ương
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
26/10/1999
|
XIV
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Hoàng Minh
|
04/8/1978
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 35, đường Trần Hoàn, tổ 3, phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành sư phạm tin học; Thạc sĩ chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Tiếng Anh B1
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trường Trung học phổ thông Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27/9/2008
|
Không
|
Không
|
4
|
Lê Anh Phương
|
20/02/1974
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Số 44, đường Trần Anh Liên, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành toán - tin học; Tiến sĩ chuyên ngành công nghệ thông tin
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh B2
|
Phó Bí thư Đảng ủy Đại học Huế; Bí thư Đảng ủy - Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
24/9/2003
|
Không
|
Không
|
5
|
Lê Hoài Trung
|
27/4/1961
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phòng 1902, Tòa A, Nhà D2, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
10/10
|
Thạc sĩ chuyên ngành luật quốc tế và ngoại giao; Tiến sĩ chuyên ngành luật
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Tiếng Anh D, tiếng Pháp C, tiếng Trung A
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Đảng; Hàm Đại sứ bậc II
|
Ban Đối ngoại Trung ương
|
06/6/1986
|
Không
|
Không
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng lượt truy câp 14.633.079 Truy cập hiện tại 1.466 khách
|
|