STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
07 ngày làm việc
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate
|
Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
|
Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker
|
Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
|
Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
07 ngày làm việc
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh
|
Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
|
Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016
|