Về việc đính chính một số nội dung Quyết định số 2894/QĐ-UBND và Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ngày cập nhật 02/08/2023
Ngày 10/01/2023, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 104/QĐ-UBND về việc đính chính một số nội dung Quyết định số 2894/QĐ-UBND và Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) và ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) phường Thuỷ Dương và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Theo đó, đính chính Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất toàn khu quy hoạch đến năm 2030 (tại trang 4 và 5 Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh) thành như sau:
STT
|
Hạng mục
|
Ký hiệu
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất xây dựng đô thị
|
|
2.162,53
|
53,07
|
I
|
Đất dân dụng
|
|
880,03
|
21,60
|
1
|
Đất nhóm ở
|
|
661,86
|
16,24
|
-
|
Đất ở chỉnh trang
|
OCT
|
564,91
|
13,86
|
-
|
Đất ở mới
|
OMO
|
96,95
|
2,38
|
2
|
Đất công trình sự nghiệp
|
|
21,16
|
0,52
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,37
|
0,01
|
-
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
2,31
|
0,06
|
-
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
14,78
|
0,36
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
3,70
|
0,09
|
3
|
Đất giao thông đối nội
|
DGT
|
129,25
|
3,17
|
4
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,63
|
0,04
|
5
|
Đất công viên cây xanh
|
DCX
|
66,13
|
1,63
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
|
45,10
|
1,11
|
-
|
Đất cây xanh đơn vị ở
|
|
21,03
|
0,52
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
|
1.282,50
|
31,47
|
1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,49
|
0,23
|
2
|
Đất an ninh, quốc phòng
|
CAN, CQP
|
413,25
|
10,14
|
3
|
Đất giao thông đối ngoại
|
DGT
|
208,23
|
5,11
|
4
|
Đất nghĩa trang
|
NTD
|
43,71
|
1,07
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
DTM
|
49,71
|
1,22
|
6
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
0,01
|
7
|
Đất công trình công cộng
|
DCC
|
8,48
|
0,21
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh, TTCN
|
SKC
|
19,60
|
0,48
|
9
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKK
|
138,06
|
3,39
|
10
|
Đất khu dịch vụ
|
DTM
|
47,31
|
1,16
|
11
|
Đất sân golf
|
DTT
|
78,32
|
1,92
|
12
|
Trung tâm nghiên cứu, đào tạo
|
DGD
|
97,84
|
2,40
|
13
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
7,28
|
0,18
|
14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,99
|
0,39
|
15
|
Đất khu văn hóa đa năng ngoài công lập (công viên Độn Sầm)
|
DVH
|
24,34
|
0,60
|
16
|
Đất cây xanh chuyên đề
|
CXD
|
7,32
|
0,18
|
17
|
Đất cây xanh cách ly
|
CXL
|
60,00
|
1,47
|
18
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
|
53,53
|
1,31
|
-
|
Đất bãi đỗ xe
|
DHB
|
12,21
|
0,30
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
41,32
|
1,01
|
B
|
Đất khác
|
|
1.912,47
|
46,93
|
1
|
Đất mặt nước
|
MNC
|
129,75
|
3,18
|
2
|
Đất nông nghiệp
|
DNN
|
196,76
|
4,83
|
3
|
Đất lâm nghiệp
|
DLN
|
828,19
|
20,32
|
4
|
Đất dự trữ
|
DPT
|
672,76
|
16,51
|
5
|
Đất cây xanh sinh thái
|
CXST
|
85,01
|
2,09
|
|
Tổng cộng
|
|
4.075,00
|
100,00
|
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND và Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến quy mô, cơ cấu sử dụng đất toàn khu quy hoạch đến năm 2030 được thực hiện theo Điều 1 Quyết định này. Tập tin đính kèm: Phước Nam Các tin khác
|