Danh mục các dự án đầu tư thực hiện trong năm 2018 Ngày cập nhật 18/09/2018
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn bố trí đến nay |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến 14/11/2018 |
Ghi chú |
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Các năm trước |
Tr.đó: năm 2018 |
Tổng số |
Trong đó |
Các
năm trước |
năm 2018 |
Tổng số |
Tr.đó: Ngân sách tỉnh |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
240,333.000 |
228,586.000 |
######### |
68,541.446 |
32,710.000 |
83,707.239 |
67,011.439 |
16,695.800 |
|
I |
Các dự án đã quyết toán đến thời điểm báo cáo |
|
|
|
|
9,386.000 |
9,386.000 |
8,600.000 |
8,600.000 |
0.000 |
8,600.000 |
8,600.000 |
0.000 |
|
1 |
Chỉnh trang hai bờ sông vực(từ đập châu sơn đến QL1A) |
Thủy Phương, Thủy Châu |
Chiều dài tuyến nhánh 1 L1=814m;nhánh 2 L2=1.168m;mặt cắt ngang thiết kế 0,75+3,5+0,75=5m; Kết cấu mặt đường bằng Bê tông đá 2x4 M250, dày 20cm. |
2013-2015 |
2009/QĐ-UBND
31/10/2012 |
9,386.000 |
9,386.000 |
8,600.000 |
8,600.000 |
0.000 |
8,600.000 |
8,600.000 |
0.000 |
Phê duyệt toán toán số 1286/QĐ-STC ngày 13/5/2016: Vốn còn thiếu: 195,068 triệu đồng |
II |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
|
|
51,601.000 |
39,854.000 |
31,912.439 |
23,581.439 |
8,331.000 |
26,431.439 |
20,810.439 |
5,621.000 |
|
1 |
HTKT khu tái định cư thôn 8B, xã Thủy Phù |
xã Thủy Phù |
Diện tích khu đất: 2,54 ha
Đầu tư hoàn thiện hệ thống đường giao thông nội bộ, thoát nước, cây xanh và cấp nước, điện sinh hoạt |
2014-2017 |
2576/QĐ-UBND
27/11/2013 |
27,446.000 |
27,446.000 |
19,912.439 |
15,581.439 |
4,331.000 |
18,274.439 |
15,581.439 |
2,693.000 |
Tiến độ thi công đạt yêu cầu đề ra. Do các năm 2016-2017-2018 UBND tỉnh ko bố trí vốn nên chưa nghiệm thu hoàn thành. Tháng 7/2018 UBND tỉnh mới bố trí vốn 4,331 tỷ |
2 |
Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10A, thị xã Hương Thủy. |
Thủy Châu |
Chiều dài tuyến L=0,62Km
MCTK: 4,5m+10,5m+4,5m=19,5m
Kết cấu mặt đường bê tông nhựa
Hệ thống thoát nước dọc, ngang, vỉa hè, cây xanh và Điện chiếu sáng |
2016-2018 |
2456/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
24,155.000 |
12,408.000 |
12,000.000 |
8,000.000 |
4,000.000 |
8,157.000 |
5,229.000 |
2,928.000 |
Tiến độ thi công đạt kế hoạch. Chi phí đền bù ngân sách thị xã 11,747 tỷ đồng. |
III |
Các dự án chuyển tiếp 2017 |
|
|
|
|
81,481.000 |
81,481.000 |
54,239.007 |
36,360.007 |
17,879.000 |
42,972.000 |
37,601.000 |
5,371.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông tả trạch đoạn qua thôn Hạ, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Dương Hòa |
Xây dựng 2 đoạn kè lát mái bằng đá hộc, với tổng chiều 250m |
2016-2019 |
2437/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4,387.000 |
4,387.000 |
3,500.000 |
3,500.000 |
|
3,500.000 |
3,500.000 |
0.000 |
|
2 |
Kè chống sạt lở hai bờ sông Lợi Nông đoạn từ cầu lợi nông đến cầu Hồng Thủy, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Dương |
Xây dựng tuyến kè 2 bờ tả, hữu tổng chiều dài khoảng 2050m |
2017- 2019 |
2639/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 |
21,121.000 |
21,121.000 |
8,020.000 |
4,020.000 |
4,000.000 |
6,452.000 |
4,000.000 |
2,452.000 |
|
3 |
Đường Quang Trung |
Phú Bài, Thủy Lương |
Chiều dài tuyến L=1,4Km
MCTK: 6m+15m+6m=27m
Kết cấu mặt đường bê tông nhựa
Hệ thống thoát nước dọc, ngang, vỉa hè, cây xanh và Điện chiếu sáng |
2012-2019 |
1283/QĐ-UBND
ngày 8/7/13 |
44,596.000 |
44,596.000 |
37,204.007 |
26,325.007 |
10,879.000 |
29,724.000 |
27,601.000 |
2,123.000 |
Tiến độ thi công chậm do vướng mắc phạm vi GPMB, giá giao đất tái định cư. Vốn bố trí 2018 ưu tiên giải ngân chi phí đền bù, hoàn ứng NS tỉnh 6.879tr |
4 |
Đường gom 3-4 tại cụm công nghiệp Thủy Phương, thị xã Hương thủy |
Phường Thủy Phương |
Chiều dài tuyến L=2,1Km
MCTK: 1m+5,5m+1m=7,5m
Kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
2017- 2019 |
2640/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 |
11,377.000 |
11,377.000 |
5,515.000 |
2,515.000 |
3,000.000 |
3,296.000 |
2,500.000 |
796.000 |
|
IV |
Các dự án năm 2018 |
|
|
|
|
22,582.000 |
22,582.000 |
6,500.000 |
0.000 |
6,500.000 |
5,703.800 |
0.000 |
5,703.800 |
|
1 |
Trường Mầm non Sao Mai |
Phú Bài |
Nhà 2 tầng 8 phòng học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng y tế, bảo vệ. Tổng DT sàn 1.178 m2 |
2018-2019 |
2554/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8,232.000 |
8,232.000 |
2,500.000 |
|
2,500.000 |
2,117.000 |
|
2,117.000 |
Đảm bảo tiến độ |
2 |
Trường TH số 1 Phú Bài |
Phú Bài |
Nhà 2 tầng 12 phòng học, phòng nghỉ giáo viên và khu vệ sinh, giáo viên liền kề. Tổng DT sàn 1.095 m2 |
2018-2019 |
2550/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6,813.000 |
6,813.000 |
2,000.000 |
|
2,000.000 |
1,741.000 |
|
1,741.000 |
Đảm bảo tiến độ |
3 |
Trụ sở HĐND &UBND xã Thủy Vân |
Thủy Vân |
Xây dựng khối cơ quan 2 tầng và 1 hội trường; diện tích khu đất 815m2 |
2018-2019 |
2566/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
7,537.000 |
7,537.000 |
2,000.000 |
|
2,000.000 |
1,845.800 |
|
1,845.800 |
Đảm bảo tiến độ |
Xuân Liêm Các tin khác
|