Stt
|
Tên đơn vị/vị trí việc làm
|
Số lượng
vị trí
|
|
Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy
|
471
|
I
|
Đơn vị sự nghiệp khác trực thuộc UBND thị xã
|
47
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã
|
8
|
I 1.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
1.1.1
|
Giám đốc
|
1
|
1.1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
1.2.1
|
Xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
1.2.2
|
Giao thông
|
1
|
1.2.3
|
Thủy lợi
|
1
|
1.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
1.3.1
|
Kế toán
|
1
|
1.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
1.3.3
|
Văn thư
|
1
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
10
|
2.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
2.1.1
|
Giám đốc
|
1
|
2.1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
2.2.1
|
Văn hóa, văn nghệ và thông tin tuyên truyền
|
1
|
2.2.2
|
Thể dục thể thao
|
1
|
2.2.3
|
Thư viện
|
1
|
2.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
5
|
2.3.1
|
Kế toán
|
1
|
2.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
2.3.3
|
Văn thư
|
1
|
2.3.4
|
Lái xe
|
1
|
2.3.5
|
Kỹ thuật điện
|
1
|
3
|
Trạm Khuyến nông – lâm - ngư
|
6
|
I 3.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
3.1.1
|
Trưởng trạm
|
1
|
3.1.2
|
Phó Trưởng trạm
|
1
|
3.2.
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp (Chuyên quản lĩnh vực)
|
1
|
3.2.1
|
Kỹ thuật khuyến nông lâm ngư
|
1
|
3.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
3.3.1
|
Kế toán
|
1
|
3.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
3.3.3
|
Văn thư
|
1
|
4
|
Đài Truyền thanh
|
8
|
I 4.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
4.1.1
|
Trưởng đài
|
1
|
4.1.2
|
Phó Trưởng đài
|
1
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4.2.1
|
Phát thanh viên
|
1
|
4.2.2
|
Biên tập viên
|
1
|
4.2.3
|
Kỹ thuật viên
|
1
|
4.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
4.3.1
|
Kế toán
|
1
|
4.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
4.3.3
|
Văn thư
|
1
|
5
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
8
|
I 5.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
5.1.1
|
Giám đốc
|
1
|
5.1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
5.2.1
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
1
|
5.2.2
|
Tạo quỹ đất và đấu giá đất
|
1
|
5.2.3
|
Xây dựng cơ bản
|
1
|
5.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
5.3.1
|
Kế toán
|
1
|
5.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
5.3.3
|
Văn thư – lưu trữ
|
1
|
6
|
Đội Quy tắc đô thị
|
7
|
I 6.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
6.1.1
|
Đội trưởng
|
1
|
6.1.2
|
Phó Đội trưởng
|
1
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp (Chuyên quản lĩnh vực)
|
2
|
6.2.1
|
Quản lý trật tự xây dựng đô thị
|
1
|
6.2.2
|
Quản lý trật tự công cộng
|
1
|
6.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
6.3.1
|
Kế toán
|
1
|
6.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
6.3.3
|
Văn thư - lưu trữ
|
1
|
II
|
Đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
417
|
1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên
|
9
|
I 1.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
1.1.1
|
Giám đốc
|
1
|
1.1.2
|
Phó Giám đốc
|
1
|
1.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
1.2.1
|
Giáo viên
|
1
|
1.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
6
|
1.3.1
|
Kế toán
|
1
|
1.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
1.3.3
|
Văn thư
|
1
|
1.3.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
1.3.5
|
Thư viện
|
1
|
1.3.6
|
Bảo vệ
|
1
|
2
|
Các trường Trung học cơ sở (Số lượng: 12 trường)
|
120
|
I 2.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
24
|
2.1.1
|
Hiệu trưởng
|
12
|
2.1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
12
|
2.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
12
|
2.2.1
|
Giáo viên Trung học cơ sở
|
12
|
2.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
84
|
2.3.1
|
Kế toán
|
12
|
2.3.2
|
Thủ quỹ
|
12
|
2.3.3
|
Văn thư
|
12
|
2.3.4
|
Y tế
|
12
|
2.3.5
|
Thư viện
|
12
|
2.3.6
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
12
|
2.3.7
|
Bảo vệ
|
12
|
3
|
Các trường Tiểu học (Số lượng: 16 trường)
|
144
|
I 3.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
32
|
3.1.1
|
Hiệu trưởng
|
16
|
3.1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
16
|
3.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
16
|
3.2.1
|
Giáo viên Tiểu học
|
16
|
3.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
96
|
3.3.1
|
Kế toán
|
16
|
3.3.2
|
Thủ quỹ
|
16
|
3.3.3
|
Văn thư
|
16
|
3.3.4
|
Y tế
|
16
|
3.3.5
|
Thư viện, thiết bị
|
16
|
3.3.6
|
Bảo vệ
|
16
|
4
|
Các trường Mầm non (Số lượng: 18 trường)
|
144
|
I 4.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
36
|
4.1.1
|
Hiệu trưởng
|
18
|
4.1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
18
|
4.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
18
|
4.2.1
|
Giáo viên mầm non
|
18
|
4.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
90
|
4.3.1
|
Kế toán
|
18
|
4.3.2
|
Thủ quỹ
|
18
|
4.3.3
|
Văn thư
|
18
|
4.3.4
|
Y tế
|
18
|
4.3.5
|
Bảo vệ
|
18
|
III
|
Hội có giao biên chế (Số lượng: 01 đơn vị)
|
7
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
7
|
I 1.1
|
Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
|
2
|
1.1.1
|
Chủ tịch
|
1
|
1.1.2
|
Phó Chủ tịch
|
1
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với hoạt động chuyên môn
|
2
|
1.2.1.
|
Cứu trợ và trợ giúp nhân đạo
|
1
|
1.2.2
|
Tuyên truyền - Vận động
|
1
|
1.3
|
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
|
3
|
1.3.1
|
Kế toán
|
1
|
1.3.2
|
Thủ quỹ
|
1
|
1.3.3
|
Văn thư
|
1
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
471
|