I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|