Tìm kiếm
/UploadFiles/TuyChonLk/tailieuhdnd_230x61.png

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Tin chinh 2016
Quay lại12345Xem tiếp
/UploadFiles/TuyChonLk/ChuNhatXanh.png
Thông báo Đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 28/05/2021

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Diện tích quỹ đất: 3.755,7 m2;

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng)

1

617

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

2

618

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

3

619

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

4

620

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

5

621

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

6

622

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

7

623

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

8

624

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

9

625

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

10

626

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

11

627

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

12

628

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

13

629

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

14

630

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

15

631

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

16

632

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

17

633

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

18

634

250,0

2 mặt tiền đường quy hoạch rộng  13,5 m và đường đi rộng 6 m

15.200.000

3.800.000.000

190.000.000

760.000.000

19

643

128,8

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.803.200.000

91.000.000

360.640.000

20

644

128,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.792.000.000

90.000.000

358.400.000

21

645

127,4

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.783.600.000

90.000.000

356.720.000

22

646

126,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.773.800.000

89.000.000

354.760.000

23

647

126,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.764.000.000

89.000.000

352.800.000

24

648

125,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.754.200.000

88.000.000

350.840.000

25

649

124,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.745.800.000

88.000.000

349.160.000

26

650

124,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.736.000.000

87.000.000

347.200.000

27

651

123,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.726.200.000

87.000.000

345.240.000

28

652

204,0

2 mặt tiền đường đi rộng 6 m và 6 m

14.700.000

2.998.800.000

150.000.000

599.760.000

TỔNG

3.755,7

 

 

54.106.350.000

 

10.821.870.000

 

 Ghi chú: -  Người trúng đấu giá phải nộp lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

  • Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ:  500.000 đồng/hồ sơ/lô.

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị,Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy và UBND xã Thủy Vân.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị hoặc trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.

Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá; Giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu của vợ và chồng: 02 bản sao (Trường hợp 02 vợ chồng khác hộ khẩu nộp kèm Giấy đăng ký kết hôn; Trường hợp độc thân nộp kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân)

4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá:

- Tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021.

- Tại UBND xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy: Từ 08h00 đến 11h00 ngày 10/06/2021.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/06/2021 cho đến 17h00 ngày 11/06/2021.

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

  • Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
  • Số tài khoản: 500270406001715 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Chi nhánh Huế.
  • Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.

- Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 11/06/2021.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 13/06/2021.

2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Trường THCS Thủy Dương – 02 An Thường Công Chúa, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.

- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn.

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo Đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 28/05/2021

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Diện tích quỹ đất: 3.755,7 m2;

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng)

1

617

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

2

618

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

3

619

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

4

620

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

5

621

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

6

622

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

7

623

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

8

624

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

9

625

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

10

626

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

11

627

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

12

628

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

13

629

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

14

630

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

15

631

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

16

632

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

17

633

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

18

634

250,0

2 mặt tiền đường quy hoạch rộng  13,5 m và đường đi rộng 6 m

15.200.000

3.800.000.000

190.000.000

760.000.000

19

643

128,8

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.803.200.000

91.000.000

360.640.000

20

644

128,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.792.000.000

90.000.000

358.400.000

21

645

127,4

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.783.600.000

90.000.000

356.720.000

22

646

126,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.773.800.000

89.000.000

354.760.000

23

647

126,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.764.000.000

89.000.000

352.800.000

24

648

125,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.754.200.000

88.000.000

350.840.000

25

649

124,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.745.800.000

88.000.000

349.160.000

26

650

124,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.736.000.000

87.000.000

347.200.000

27

651

123,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.726.200.000

87.000.000

345.240.000

28

652

204,0

2 mặt tiền đường đi rộng 6 m và 6 m

14.700.000

2.998.800.000

150.000.000

599.760.000

TỔNG

3.755,7

 

 

54.106.350.000

 

10.821.870.000

 

 Ghi chú: -  Người trúng đấu giá phải nộp lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

  • Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ:  500.000 đồng/hồ sơ/lô.

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị,Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy và UBND xã Thủy Vân.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị hoặc trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.

Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá; Giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu của vợ và chồng: 02 bản sao (Trường hợp 02 vợ chồng khác hộ khẩu nộp kèm Giấy đăng ký kết hôn; Trường hợp độc thân nộp kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân)

4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá:

- Tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021.

- Tại UBND xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy: Từ 08h00 đến 11h00 ngày 10/06/2021.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/06/2021 cho đến 17h00 ngày 11/06/2021.

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

  • Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
  • Số tài khoản: 500270406001715 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Chi nhánh Huế.
  • Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.

- Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 11/06/2021.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 13/06/2021.

2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Trường THCS Thủy Dương – 02 An Thường Công Chúa, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.

- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn.

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo Đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 28/05/2021

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Diện tích quỹ đất: 3.755,7 m2;

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng)

1

617

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

2

618

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

3

619

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

4

620

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

5

621

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

6

622

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

7

623

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

8

624

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

9

625

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

10

626

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

11

627

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

12

628

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

13

629

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

14

630

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

15

631

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

16

632

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

17

633

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

18

634

250,0

2 mặt tiền đường quy hoạch rộng  13,5 m và đường đi rộng 6 m

15.200.000

3.800.000.000

190.000.000

760.000.000

19

643

128,8

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.803.200.000

91.000.000

360.640.000

20

644

128,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.792.000.000

90.000.000

358.400.000

21

645

127,4

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.783.600.000

90.000.000

356.720.000

22

646

126,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.773.800.000

89.000.000

354.760.000

23

647

126,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.764.000.000

89.000.000

352.800.000

24

648

125,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.754.200.000

88.000.000

350.840.000

25

649

124,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.745.800.000

88.000.000

349.160.000

26

650

124,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.736.000.000

87.000.000

347.200.000

27

651

123,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.726.200.000

87.000.000

345.240.000

28

652

204,0

2 mặt tiền đường đi rộng 6 m và 6 m

14.700.000

2.998.800.000

150.000.000

599.760.000

TỔNG

3.755,7

 

 

54.106.350.000

 

10.821.870.000

 

 Ghi chú: -  Người trúng đấu giá phải nộp lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

  • Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ:  500.000 đồng/hồ sơ/lô.

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị,Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy và UBND xã Thủy Vân.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị hoặc trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.

Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá; Giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu của vợ và chồng: 02 bản sao (Trường hợp 02 vợ chồng khác hộ khẩu nộp kèm Giấy đăng ký kết hôn; Trường hợp độc thân nộp kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân)

4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá:

- Tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021.

- Tại UBND xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy: Từ 08h00 đến 11h00 ngày 10/06/2021.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/06/2021 cho đến 17h00 ngày 11/06/2021.

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

  • Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
  • Số tài khoản: 500270406001715 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Chi nhánh Huế.
  • Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.

- Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 11/06/2021.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 13/06/2021.

2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Trường THCS Thủy Dương – 02 An Thường Công Chúa, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.

- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn.

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo Đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 28/05/2021

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Diện tích quỹ đất: 3.755,7 m2;

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng)

1

617

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

2

618

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

3

619

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

4

620

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

5

621

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

6

622

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

7

623

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

8

624

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

9

625

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

10

626

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

11

627

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

12

628

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

13

629

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

14

630

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

15

631

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

16

632

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

17

633

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

18

634

250,0

2 mặt tiền đường quy hoạch rộng  13,5 m và đường đi rộng 6 m

15.200.000

3.800.000.000

190.000.000

760.000.000

19

643

128,8

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.803.200.000

91.000.000

360.640.000

20

644

128,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.792.000.000

90.000.000

358.400.000

21

645

127,4

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.783.600.000

90.000.000

356.720.000

22

646

126,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.773.800.000

89.000.000

354.760.000

23

647

126,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.764.000.000

89.000.000

352.800.000

24

648

125,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.754.200.000

88.000.000

350.840.000

25

649

124,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.745.800.000

88.000.000

349.160.000

26

650

124,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.736.000.000

87.000.000

347.200.000

27

651

123,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.726.200.000

87.000.000

345.240.000

28

652

204,0

2 mặt tiền đường đi rộng 6 m và 6 m

14.700.000

2.998.800.000

150.000.000

599.760.000

TỔNG

3.755,7

 

 

54.106.350.000

 

10.821.870.000

 

 Ghi chú: -  Người trúng đấu giá phải nộp lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

  • Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ:  500.000 đồng/hồ sơ/lô.

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị,Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy và UBND xã Thủy Vân.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị hoặc trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.

Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá; Giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu của vợ và chồng: 02 bản sao (Trường hợp 02 vợ chồng khác hộ khẩu nộp kèm Giấy đăng ký kết hôn; Trường hợp độc thân nộp kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân)

4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá:

- Tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021.

- Tại UBND xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy: Từ 08h00 đến 11h00 ngày 10/06/2021.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/06/2021 cho đến 17h00 ngày 11/06/2021.

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

  • Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
  • Số tài khoản: 500270406001715 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Chi nhánh Huế.
  • Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.

- Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 11/06/2021.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 13/06/2021.

2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Trường THCS Thủy Dương – 02 An Thường Công Chúa, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.

- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn.

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo Đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 28/05/2021

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Diện tích quỹ đất: 3.755,7 m2;

3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.

II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

TT

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng)

1

617

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

2

618

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

3

619

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

4

620

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

5

621

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

6

622

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

7

623

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

8

624

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

9

625

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

10

626

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

11

627

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

12

628

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

13

629

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

14

630

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

15

631

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

16

632

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

17

633

127,5

Vị trí 1, mặt tiền đường quy hoạch rộng 13,5 m

14.500.000

1.848.750.000

93.000.000

369.750.000

18

634

250,0

2 mặt tiền đường quy hoạch rộng  13,5 m và đường đi rộng 6 m

15.200.000

3.800.000.000

190.000.000

760.000.000

19

643

128,8

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.803.200.000

91.000.000

360.640.000

20

644

128,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.792.000.000

90.000.000

358.400.000

21

645

127,4

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.783.600.000

90.000.000

356.720.000

22

646

126,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.773.800.000

89.000.000

354.760.000

23

647

126,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.764.000.000

89.000.000

352.800.000

24

648

125,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.754.200.000

88.000.000

350.840.000

25

649

124,7

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.745.800.000

88.000.000

349.160.000

26

650

124,0

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.736.000.000

87.000.000

347.200.000

27

651

123,3

Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 6 m

14.000.000

1.726.200.000

87.000.000

345.240.000

28

652

204,0

2 mặt tiền đường đi rộng 6 m và 6 m

14.700.000

2.998.800.000

150.000.000

599.760.000

TỔNG

3.755,7

 

 

54.106.350.000

 

10.821.870.000

 

 Ghi chú: -  Người trúng đấu giá phải nộp lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

  • Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.

III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ:  500.000 đồng/hồ sơ/lô.

VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị,Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy và UBND xã Thủy Vân.

3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị hoặc trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.

Hồ sơ tham gia đấu giá bao gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá; Giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu của vợ và chồng: 02 bản sao (Trường hợp 02 vợ chồng khác hộ khẩu nộp kèm Giấy đăng ký kết hôn; Trường hợp độc thân nộp kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân)

4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá:

- Tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 10/06/2021.

- Tại UBND xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy: Từ 08h00 đến 11h00 ngày 10/06/2021.

5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/06/2021 cho đến 17h00 ngày 11/06/2021.

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

  • Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
  • Số tài khoản: 500270406001715 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Chi nhánh Huế.
  • Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

- Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp.

- Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và kèm theo giấy nộp tiền trước 17h00 ngày 11/06/2021.

VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 13/06/2021.

2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Trường THCS Thủy Dương – 02 An Thường Công Chúa, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.

2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - 1293 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 02343.955.565.

- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn.

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
/UploadFiles/TuyChonLk/cong khai thong tin.png
Thống kê truy cập
Tổng lượt truy câp 14.514.486
Truy cập hiện tại 4.495 khách