Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 12/08/2019
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghí chú
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 12/08/2019
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghí chú
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 12/08/2019
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghí chú
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 12/08/2019
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghí chú
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 12/08/2019
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
|
Ghí chú
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định số 7661/QĐ-UBND
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100%
|
7,2/7,2km
|
2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/90%
|
3841/3841m
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
91/80%
|
20990/22900m
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
100/80%
|
12971/12971m
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Đạt
|
100%
|
205,5/205,5ha
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT
|
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 98%
|
Đạt
100%
|
1909/1909
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
≥ 80%
|
100%
|
3/3
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
Đạt
|
4/4 thôn
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
04
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
11 cụm loa
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định
|
≥ 80%
|
Đạt
95,8%
|
1561/1629nhà
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2016: ≥ 22
Năm 2017: ≥ 26
Năm 2018: ≥ 30
Năm 2019: ≥ 33
Năm 2020: ≥ 36
|
Đạt
|
.
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤5
|
Đạt
2,44%
|
47/1926 hộ
Theo quyết định số 3863/2018
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥ 90%
|
Đạt
91%
.
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
335/375em
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
89/89
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥ 40%
|
Đạt 49%
|
2269/4631
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
93.12%
|
6.901/7.411
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Có quyết định
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)
|
≤24,2%
|
5,1%
|
25/490
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
4/4
|
Có Quyết định minh chứng
|
17
|
Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥ 98%
(≥ 60% nước sạch)
|
Đạt
Nước sạch 100%
|
2114/2114
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường
|
100%
|
Đạt
100%
|
20/20 hộ
|
17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥85%
|
Đạt
100%
|
2114/2114 hộ
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
Đạt
72,1%
|
685/950
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
523/523
|
Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo Hiến pháp năm 2013
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
QĐ: 09/2013/QĐ-TTg
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|