Tìm kiếm
/UploadFiles/TuyChonLk/tailieuhdnd_230x61.png

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Tin chinh 2016
Quay lại12345Xem tiếp
/UploadFiles/TuyChonLk/ChuNhatXanh.png
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 12/08/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Thực hiện

Ghí chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Quyết định số 7661/QĐ-UBND

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

 

Đạt

100%

 

7,2/7,2km

2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/90%

3841/3841m

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Đạt

Đạt

91/80%

20990/22900m

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/80%

 

12971/12971m

3

Thủy lợi

3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

100%

205,5/205,5ha

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

 

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

Đạt

100%

1909/1909

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

 

100%

3/3

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

Đạt

      Đạt

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]

Đạt

       Đạt

 

6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

 

Đạt

 

4/4 thôn

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa

Đạt

 

Đạt

 

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

 

8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

04

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

11 cụm loa

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥ 80%

Đạt

95,8%

1561/1629nhà

III. KINH T VÀ TCHỨC SẢN XUẤT

 

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)

Năm 2016: ≥ 22

Năm 2017: ≥ 26

Năm 2018: ≥ 30

Năm 2019: ≥ 33

 Năm 2020: ≥ 36

Đạt

 

.

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn  2016-2020

≤5

Đạt

2,44%

47/1926 hộ

Theo quyết định số 3863/2018

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥ 90%

Đạt

91%

.

 

13

Hình thức tổ chức sn xuất

13.1. Xã có  hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

 

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

335/375em

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

Đạt

100%

89/89

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 40%

Đạt 49%

2269/4631

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

93.12%

6.901/7.411

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Có quyết định

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)

≤24,2%

5,1%

25/490

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

Đạt

Đạt

4/4

Có Quyết định minh chứng

17

Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 98%

(≥ 60% nước sạch)

Đạt

Nước sạch 100%

2114/2114

17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường

100%

Đạt

100%

20/20 hộ

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

≥85%

Đạt

100%

 

2114/2114 hộ

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

Đạt

72,1%

685/950

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

100%

523/523

Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT

V. H THNG CHÍNH TR

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức  xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

Theo Hiến pháp năm 2013

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

Đạt

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên

100%

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

QĐ: 09/2013/QĐ-TTg

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP

19

Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng

Đạt

Đạt

Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.

Đạt

Đạt

 



 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 12/08/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Thực hiện

Ghí chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Quyết định số 7661/QĐ-UBND

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

 

Đạt

100%

 

7,2/7,2km

2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/90%

3841/3841m

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Đạt

Đạt

91/80%

20990/22900m

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/80%

 

12971/12971m

3

Thủy lợi

3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

100%

205,5/205,5ha

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

 

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

Đạt

100%

1909/1909

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

 

100%

3/3

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

Đạt

      Đạt

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]

Đạt

       Đạt

 

6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

 

Đạt

 

4/4 thôn

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa

Đạt

 

Đạt

 

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

 

8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

04

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

11 cụm loa

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥ 80%

Đạt

95,8%

1561/1629nhà

III. KINH T VÀ TCHỨC SẢN XUẤT

 

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)

Năm 2016: ≥ 22

Năm 2017: ≥ 26

Năm 2018: ≥ 30

Năm 2019: ≥ 33

 Năm 2020: ≥ 36

Đạt

 

.

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn  2016-2020

≤5

Đạt

2,44%

47/1926 hộ

Theo quyết định số 3863/2018

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥ 90%

Đạt

91%

.

 

13

Hình thức tổ chức sn xuất

13.1. Xã có  hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

 

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

335/375em

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

Đạt

100%

89/89

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 40%

Đạt 49%

2269/4631

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

93.12%

6.901/7.411

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Có quyết định

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)

≤24,2%

5,1%

25/490

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

Đạt

Đạt

4/4

Có Quyết định minh chứng

17

Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 98%

(≥ 60% nước sạch)

Đạt

Nước sạch 100%

2114/2114

17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường

100%

Đạt

100%

20/20 hộ

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

≥85%

Đạt

100%

 

2114/2114 hộ

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

Đạt

72,1%

685/950

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

100%

523/523

Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT

V. H THNG CHÍNH TR

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức  xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

Theo Hiến pháp năm 2013

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

Đạt

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên

100%

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

QĐ: 09/2013/QĐ-TTg

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP

19

Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng

Đạt

Đạt

Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.

Đạt

Đạt

 



 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 12/08/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Thực hiện

Ghí chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Quyết định số 7661/QĐ-UBND

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

 

Đạt

100%

 

7,2/7,2km

2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/90%

3841/3841m

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Đạt

Đạt

91/80%

20990/22900m

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/80%

 

12971/12971m

3

Thủy lợi

3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

100%

205,5/205,5ha

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

 

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

Đạt

100%

1909/1909

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

 

100%

3/3

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

Đạt

      Đạt

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]

Đạt

       Đạt

 

6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

 

Đạt

 

4/4 thôn

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa

Đạt

 

Đạt

 

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

 

8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

04

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

11 cụm loa

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥ 80%

Đạt

95,8%

1561/1629nhà

III. KINH T VÀ TCHỨC SẢN XUẤT

 

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)

Năm 2016: ≥ 22

Năm 2017: ≥ 26

Năm 2018: ≥ 30

Năm 2019: ≥ 33

 Năm 2020: ≥ 36

Đạt

 

.

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn  2016-2020

≤5

Đạt

2,44%

47/1926 hộ

Theo quyết định số 3863/2018

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥ 90%

Đạt

91%

.

 

13

Hình thức tổ chức sn xuất

13.1. Xã có  hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

 

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

335/375em

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

Đạt

100%

89/89

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 40%

Đạt 49%

2269/4631

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

93.12%

6.901/7.411

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Có quyết định

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)

≤24,2%

5,1%

25/490

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

Đạt

Đạt

4/4

Có Quyết định minh chứng

17

Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 98%

(≥ 60% nước sạch)

Đạt

Nước sạch 100%

2114/2114

17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường

100%

Đạt

100%

20/20 hộ

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

≥85%

Đạt

100%

 

2114/2114 hộ

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

Đạt

72,1%

685/950

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

100%

523/523

Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT

V. H THNG CHÍNH TR

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức  xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

Theo Hiến pháp năm 2013

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

Đạt

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên

100%

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

QĐ: 09/2013/QĐ-TTg

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP

19

Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng

Đạt

Đạt

Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.

Đạt

Đạt

 



 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 12/08/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Thực hiện

Ghí chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Quyết định số 7661/QĐ-UBND

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

 

Đạt

100%

 

7,2/7,2km

2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/90%

3841/3841m

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Đạt

Đạt

91/80%

20990/22900m

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/80%

 

12971/12971m

3

Thủy lợi

3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

100%

205,5/205,5ha

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

 

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

Đạt

100%

1909/1909

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

 

100%

3/3

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

Đạt

      Đạt

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]

Đạt

       Đạt

 

6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

 

Đạt

 

4/4 thôn

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa

Đạt

 

Đạt

 

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

 

8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

04

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

11 cụm loa

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥ 80%

Đạt

95,8%

1561/1629nhà

III. KINH T VÀ TCHỨC SẢN XUẤT

 

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)

Năm 2016: ≥ 22

Năm 2017: ≥ 26

Năm 2018: ≥ 30

Năm 2019: ≥ 33

 Năm 2020: ≥ 36

Đạt

 

.

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn  2016-2020

≤5

Đạt

2,44%

47/1926 hộ

Theo quyết định số 3863/2018

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥ 90%

Đạt

91%

.

 

13

Hình thức tổ chức sn xuất

13.1. Xã có  hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

 

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

335/375em

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

Đạt

100%

89/89

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 40%

Đạt 49%

2269/4631

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

93.12%

6.901/7.411

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Có quyết định

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)

≤24,2%

5,1%

25/490

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

Đạt

Đạt

4/4

Có Quyết định minh chứng

17

Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 98%

(≥ 60% nước sạch)

Đạt

Nước sạch 100%

2114/2114

17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường

100%

Đạt

100%

20/20 hộ

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

≥85%

Đạt

100%

 

2114/2114 hộ

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

Đạt

72,1%

685/950

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

100%

523/523

Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT

V. H THNG CHÍNH TR

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức  xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

Theo Hiến pháp năm 2013

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

Đạt

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên

100%

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

QĐ: 09/2013/QĐ-TTg

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP

19

Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng

Đạt

Đạt

Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.

Đạt

Đạt

 



 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới theo định hướng đô thị năm 2019 của xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 12/08/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Thực hiện

Ghí chú

I. QUY HOẠCH

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1]được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Quyết định số 7661/QĐ-UBND

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

 

Đạt

100%

 

7,2/7,2km

2.2. Đường trục thôn,bản, ấp và đường thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/90%

3841/3841m

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Đạt

Đạt

91/80%

20990/22900m

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Đạt

Đạt

100/80%

 

12971/12971m

3

Thủy lợi

3.1.Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Đạt

100%

205,5/205,5ha

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về chống thiên tai tại chỗ

Đạt

Đạt

 

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo QĐSố: 3192/2015/QĐ-BCT

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 98%

Đạt

100%

1909/1909

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia

≥ 80%

 

100%

3/3

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã

Đạt

      Đạt

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]

Đạt

       Đạt

 

6.3. Tỷ lệ thôn, bản ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.

100%

 

Đạt

 

4/4 thôn

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi trao đổi mua bán hàng hóa

Đạt

 

Đạt

 

 

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

 

8.2. Xã có điểm phục vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

04

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

11 cụm loa

 

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

QĐ: 441/2017/QĐ-BTTTT

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

 

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

≥ 80%

Đạt

95,8%

1561/1629nhà

III. KINH T VÀ TCHỨC SẢN XUẤT

 

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)

Năm 2016: ≥ 22

Năm 2017: ≥ 26

Năm 2018: ≥ 30

Năm 2019: ≥ 33

 Năm 2020: ≥ 36

Đạt

 

.

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn  2016-2020

≤5

Đạt

2,44%

47/1926 hộ

Theo quyết định số 3863/2018

12

Lao động có việc làm

Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

≥ 90%

Đạt

91%

.

 

13

Hình thức tổ chức sn xuất

13.1. Xã có  hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

Đạt

Đạt

 

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

 

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục trung học mầm non cho trẻ em 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

Đạt

Đạt

335/375em

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

≥85%

Đạt

100%

89/89

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

≥ 40%

Đạt 49%

2269/4631

 

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

≥85%

Đạt

93.12%

6.901/7.411

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Có quyết định

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo độ tuổi)

≤24,2%

5,1%

25/490

 

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn,bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

Đạt

Đạt

4/4

Có Quyết định minh chứng

17

Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định

≥ 98%

(≥ 60% nước sạch)

Đạt

Nước sạch 100%

2114/2114

17.2. Tỷ lệ cơ sở SX-KD, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về Môi trường

100%

Đạt

100%

20/20 hộ

17.3. Xây dựng cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

Đạt

 

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

 

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh doanh được thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Đạt

 

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

≥85%

Đạt

100%

 

2114/2114 hộ

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

≥70%

Đạt

72,1%

685/950

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

100%

523/523

Theo TT Số: 30/2012/TT-BYT

V. H THNG CHÍNH TR

18

H thng chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức  xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Theo NĐ 112/2011/NĐ-CP, TT số: 06/2012/TT-BNV

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.

Đạt

Đạt

Theo Hiến pháp năm 2013

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

Đạt

Đạt

 

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt loại khá trở lên

100%

100%

 

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

QĐ: 09/2013/QĐ-TTg

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Theo TT Số: 11/2014/TT-BTP

19

Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lương dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các tiêu chí quốc phòng

Đạt

Đạt

Theo NĐ số:03/2016/NĐ- CP

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh trật tự xã hội và đảm bảo bình yên không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạm xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với năm trước.

Đạt

Đạt

 



 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
/UploadFiles/TuyChonLk/cong khai thong tin.png
Thống kê truy cập
Tổng lượt truy câp 14.521.476
Truy cập hiện tại 7.125 khách