Tìm kiếm
/UploadFiles/TuyChonLk/tailieuhdnd_230x61.png

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Tin chinh 2016
Quay lại12345Xem tiếp
/UploadFiles/TuyChonLk/ChuNhatXanh.png
Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018
Ngày cập nhật 12/09/2018

Ngày 10/9/2018, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã đã ban hành Thông báo số 11/TB-HĐTD về thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 

Theo đó, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thị xã Hương Thủy thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 như sau:

Số
Báo danh
Phòng thi Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới
 tính
Địa chỉ thường trú
Nghiệp vụ
chuyên ngành
Đối tượng
ưu tiên
Kết quả điểm thi Điểm
ưu tiên
Tổng
điểm thi

Ghi
chú
Tin
học
Môn kiến thức chung
(thang điểm 100, tính  hệ số 1)
Môn thi viết chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 2)
Môn thi
trắc ngiệm chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 1)
1 2 3   4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
01 01 Trần Thị Kim  Chi 28/01/1994 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 71.5 160.1 35   266.6  
02 01 Trần Thị Mỹ  Linh 22/02/1996 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 46 95.5 65   206.5  
03 01 Phan Thị Ny  Na 20/6/1990 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 93.5 184 100   377.5  
04 01 Huỳnh Thị Minh  24/01/1989 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
80 79.5 180 30 10 299.5  
05 01 Trần Hữu  20/02/1990 Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế Văn phòng-Thống kê - 25 16 6 40   62  
06 01 Lê Thị  Nhung 07/5/1989 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
55 99 183 90 10 382  
07 01 Trần Bảo  Trình 30/01/1989 Nam Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
100 99.5 187.5 95 10 392  
08 01 Nguyễn Thị Hải Yến 15/7/1989 Nữ Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 90 66.75 154 40   260.75  
09 01 Võ Trọng  Tâm 11/02/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch - v v v v   v Không
tham gia thi
10 01 Võ Thị Thanh  Thúy 14/12/1988 Nữ Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch Cán bộ
Không chuyên trách
100 99 200 80 10 389  
11 01 Đặng Thị  Hoa 02/8/1990 Nữ Hương Văn, Hương Trà Văn hóa-Xã hội - 75 54 0 80   134  
12 01 Mai Thanh  Hòa 15/4/1990 Nam Thủy Vân, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 100 91 197.5 100   388.5  
13 01 Phan Đăng Rin 12/6/1995 Nam Phú Xuân, Phú Vang Văn hóa-Xã hội - 75 28.5 175.74 60   264.24  
14 01 Cao Trọng  Tính 05/02/1991 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội Cán bộ
Không chuyên trách
v 2 v v 10 12  
15 01 Nguyễn Duy Triệu  Vân 21/3/1992 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 90 97.88 200 100   397.88  
16 01 Lê Bá Quốc Bảo 14/9/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 97.3 174.5 100   371.8  
17 01 Nguyễn Lê Bảo  Hoàng 29/9/1994 Nam Phú Bài, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 6 52.5 95   153.5  
18 01 Lê Văn  Kiên 06/3/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 100 182.5 75   357.5  
19 01 Văn Mạnh  Linh 09/9/1987 Nam Thủy Thanh, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 75 97.84 176.5 60   334.34  
20 01 Tống Văn  Lộc 18/01/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 98.5 196.5 100   395  
21 01 Ngô Phước Nguyên  Phú 26/9/1993 Nam Thủy Phù, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 60 4 12.5 60   76.5  
22 01 Phạm Phước  Quang 08/4/1994 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
23 01 Nguyễn Thị Tân  Sa 29/6/1992 Nữ Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 95 99.46 194.5 95   388.96  
24 01 Lê  Tương 10/3/1995 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 55 62.82 91 85   238.82  
25 01 Võ  Thạch 25/9/1993 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
26 01 Nguyễn Thị 10/4/1983 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Tài chính-Kế toán Con Thương binh 80 29.5 98.5 40 20 188  
27 01 Võ Phước Đại  Long 25/6/1987 Nam An Đông, thành phố Huế Tài chính-Kế toán - 95 79.16 182.76 95   356.92  

 

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018
Ngày cập nhật 12/09/2018

Ngày 10/9/2018, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã đã ban hành Thông báo số 11/TB-HĐTD về thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 

Theo đó, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thị xã Hương Thủy thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 như sau:

Số
Báo danh
Phòng thi Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới
 tính
Địa chỉ thường trú
Nghiệp vụ
chuyên ngành
Đối tượng
ưu tiên
Kết quả điểm thi Điểm
ưu tiên
Tổng
điểm thi

Ghi
chú
Tin
học
Môn kiến thức chung
(thang điểm 100, tính  hệ số 1)
Môn thi viết chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 2)
Môn thi
trắc ngiệm chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 1)
1 2 3   4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
01 01 Trần Thị Kim  Chi 28/01/1994 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 71.5 160.1 35   266.6  
02 01 Trần Thị Mỹ  Linh 22/02/1996 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 46 95.5 65   206.5  
03 01 Phan Thị Ny  Na 20/6/1990 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 93.5 184 100   377.5  
04 01 Huỳnh Thị Minh  24/01/1989 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
80 79.5 180 30 10 299.5  
05 01 Trần Hữu  20/02/1990 Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế Văn phòng-Thống kê - 25 16 6 40   62  
06 01 Lê Thị  Nhung 07/5/1989 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
55 99 183 90 10 382  
07 01 Trần Bảo  Trình 30/01/1989 Nam Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
100 99.5 187.5 95 10 392  
08 01 Nguyễn Thị Hải Yến 15/7/1989 Nữ Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 90 66.75 154 40   260.75  
09 01 Võ Trọng  Tâm 11/02/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch - v v v v   v Không
tham gia thi
10 01 Võ Thị Thanh  Thúy 14/12/1988 Nữ Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch Cán bộ
Không chuyên trách
100 99 200 80 10 389  
11 01 Đặng Thị  Hoa 02/8/1990 Nữ Hương Văn, Hương Trà Văn hóa-Xã hội - 75 54 0 80   134  
12 01 Mai Thanh  Hòa 15/4/1990 Nam Thủy Vân, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 100 91 197.5 100   388.5  
13 01 Phan Đăng Rin 12/6/1995 Nam Phú Xuân, Phú Vang Văn hóa-Xã hội - 75 28.5 175.74 60   264.24  
14 01 Cao Trọng  Tính 05/02/1991 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội Cán bộ
Không chuyên trách
v 2 v v 10 12  
15 01 Nguyễn Duy Triệu  Vân 21/3/1992 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 90 97.88 200 100   397.88  
16 01 Lê Bá Quốc Bảo 14/9/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 97.3 174.5 100   371.8  
17 01 Nguyễn Lê Bảo  Hoàng 29/9/1994 Nam Phú Bài, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 6 52.5 95   153.5  
18 01 Lê Văn  Kiên 06/3/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 100 182.5 75   357.5  
19 01 Văn Mạnh  Linh 09/9/1987 Nam Thủy Thanh, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 75 97.84 176.5 60   334.34  
20 01 Tống Văn  Lộc 18/01/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 98.5 196.5 100   395  
21 01 Ngô Phước Nguyên  Phú 26/9/1993 Nam Thủy Phù, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 60 4 12.5 60   76.5  
22 01 Phạm Phước  Quang 08/4/1994 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
23 01 Nguyễn Thị Tân  Sa 29/6/1992 Nữ Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 95 99.46 194.5 95   388.96  
24 01 Lê  Tương 10/3/1995 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 55 62.82 91 85   238.82  
25 01 Võ  Thạch 25/9/1993 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
26 01 Nguyễn Thị 10/4/1983 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Tài chính-Kế toán Con Thương binh 80 29.5 98.5 40 20 188  
27 01 Võ Phước Đại  Long 25/6/1987 Nam An Đông, thành phố Huế Tài chính-Kế toán - 95 79.16 182.76 95   356.92  

 

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018
Ngày cập nhật 12/09/2018

Ngày 10/9/2018, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã đã ban hành Thông báo số 11/TB-HĐTD về thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 

Theo đó, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thị xã Hương Thủy thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 như sau:

Số
Báo danh
Phòng thi Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới
 tính
Địa chỉ thường trú
Nghiệp vụ
chuyên ngành
Đối tượng
ưu tiên
Kết quả điểm thi Điểm
ưu tiên
Tổng
điểm thi

Ghi
chú
Tin
học
Môn kiến thức chung
(thang điểm 100, tính  hệ số 1)
Môn thi viết chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 2)
Môn thi
trắc ngiệm chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 1)
1 2 3   4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
01 01 Trần Thị Kim  Chi 28/01/1994 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 71.5 160.1 35   266.6  
02 01 Trần Thị Mỹ  Linh 22/02/1996 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 46 95.5 65   206.5  
03 01 Phan Thị Ny  Na 20/6/1990 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 93.5 184 100   377.5  
04 01 Huỳnh Thị Minh  24/01/1989 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
80 79.5 180 30 10 299.5  
05 01 Trần Hữu  20/02/1990 Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế Văn phòng-Thống kê - 25 16 6 40   62  
06 01 Lê Thị  Nhung 07/5/1989 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
55 99 183 90 10 382  
07 01 Trần Bảo  Trình 30/01/1989 Nam Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
100 99.5 187.5 95 10 392  
08 01 Nguyễn Thị Hải Yến 15/7/1989 Nữ Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 90 66.75 154 40   260.75  
09 01 Võ Trọng  Tâm 11/02/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch - v v v v   v Không
tham gia thi
10 01 Võ Thị Thanh  Thúy 14/12/1988 Nữ Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch Cán bộ
Không chuyên trách
100 99 200 80 10 389  
11 01 Đặng Thị  Hoa 02/8/1990 Nữ Hương Văn, Hương Trà Văn hóa-Xã hội - 75 54 0 80   134  
12 01 Mai Thanh  Hòa 15/4/1990 Nam Thủy Vân, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 100 91 197.5 100   388.5  
13 01 Phan Đăng Rin 12/6/1995 Nam Phú Xuân, Phú Vang Văn hóa-Xã hội - 75 28.5 175.74 60   264.24  
14 01 Cao Trọng  Tính 05/02/1991 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội Cán bộ
Không chuyên trách
v 2 v v 10 12  
15 01 Nguyễn Duy Triệu  Vân 21/3/1992 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 90 97.88 200 100   397.88  
16 01 Lê Bá Quốc Bảo 14/9/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 97.3 174.5 100   371.8  
17 01 Nguyễn Lê Bảo  Hoàng 29/9/1994 Nam Phú Bài, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 6 52.5 95   153.5  
18 01 Lê Văn  Kiên 06/3/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 100 182.5 75   357.5  
19 01 Văn Mạnh  Linh 09/9/1987 Nam Thủy Thanh, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 75 97.84 176.5 60   334.34  
20 01 Tống Văn  Lộc 18/01/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 98.5 196.5 100   395  
21 01 Ngô Phước Nguyên  Phú 26/9/1993 Nam Thủy Phù, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 60 4 12.5 60   76.5  
22 01 Phạm Phước  Quang 08/4/1994 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
23 01 Nguyễn Thị Tân  Sa 29/6/1992 Nữ Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 95 99.46 194.5 95   388.96  
24 01 Lê  Tương 10/3/1995 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 55 62.82 91 85   238.82  
25 01 Võ  Thạch 25/9/1993 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
26 01 Nguyễn Thị 10/4/1983 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Tài chính-Kế toán Con Thương binh 80 29.5 98.5 40 20 188  
27 01 Võ Phước Đại  Long 25/6/1987 Nam An Đông, thành phố Huế Tài chính-Kế toán - 95 79.16 182.76 95   356.92  

 

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018
Ngày cập nhật 12/09/2018

Ngày 10/9/2018, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã đã ban hành Thông báo số 11/TB-HĐTD về thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 

Theo đó, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thị xã Hương Thủy thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 như sau:

Số
Báo danh
Phòng thi Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới
 tính
Địa chỉ thường trú
Nghiệp vụ
chuyên ngành
Đối tượng
ưu tiên
Kết quả điểm thi Điểm
ưu tiên
Tổng
điểm thi

Ghi
chú
Tin
học
Môn kiến thức chung
(thang điểm 100, tính  hệ số 1)
Môn thi viết chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 2)
Môn thi
trắc ngiệm chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 1)
1 2 3   4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
01 01 Trần Thị Kim  Chi 28/01/1994 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 71.5 160.1 35   266.6  
02 01 Trần Thị Mỹ  Linh 22/02/1996 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 46 95.5 65   206.5  
03 01 Phan Thị Ny  Na 20/6/1990 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 93.5 184 100   377.5  
04 01 Huỳnh Thị Minh  24/01/1989 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
80 79.5 180 30 10 299.5  
05 01 Trần Hữu  20/02/1990 Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế Văn phòng-Thống kê - 25 16 6 40   62  
06 01 Lê Thị  Nhung 07/5/1989 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
55 99 183 90 10 382  
07 01 Trần Bảo  Trình 30/01/1989 Nam Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
100 99.5 187.5 95 10 392  
08 01 Nguyễn Thị Hải Yến 15/7/1989 Nữ Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 90 66.75 154 40   260.75  
09 01 Võ Trọng  Tâm 11/02/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch - v v v v   v Không
tham gia thi
10 01 Võ Thị Thanh  Thúy 14/12/1988 Nữ Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch Cán bộ
Không chuyên trách
100 99 200 80 10 389  
11 01 Đặng Thị  Hoa 02/8/1990 Nữ Hương Văn, Hương Trà Văn hóa-Xã hội - 75 54 0 80   134  
12 01 Mai Thanh  Hòa 15/4/1990 Nam Thủy Vân, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 100 91 197.5 100   388.5  
13 01 Phan Đăng Rin 12/6/1995 Nam Phú Xuân, Phú Vang Văn hóa-Xã hội - 75 28.5 175.74 60   264.24  
14 01 Cao Trọng  Tính 05/02/1991 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội Cán bộ
Không chuyên trách
v 2 v v 10 12  
15 01 Nguyễn Duy Triệu  Vân 21/3/1992 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 90 97.88 200 100   397.88  
16 01 Lê Bá Quốc Bảo 14/9/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 97.3 174.5 100   371.8  
17 01 Nguyễn Lê Bảo  Hoàng 29/9/1994 Nam Phú Bài, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 6 52.5 95   153.5  
18 01 Lê Văn  Kiên 06/3/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 100 182.5 75   357.5  
19 01 Văn Mạnh  Linh 09/9/1987 Nam Thủy Thanh, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 75 97.84 176.5 60   334.34  
20 01 Tống Văn  Lộc 18/01/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 98.5 196.5 100   395  
21 01 Ngô Phước Nguyên  Phú 26/9/1993 Nam Thủy Phù, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 60 4 12.5 60   76.5  
22 01 Phạm Phước  Quang 08/4/1994 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
23 01 Nguyễn Thị Tân  Sa 29/6/1992 Nữ Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 95 99.46 194.5 95   388.96  
24 01 Lê  Tương 10/3/1995 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 55 62.82 91 85   238.82  
25 01 Võ  Thạch 25/9/1993 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
26 01 Nguyễn Thị 10/4/1983 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Tài chính-Kế toán Con Thương binh 80 29.5 98.5 40 20 188  
27 01 Võ Phước Đại  Long 25/6/1987 Nam An Đông, thành phố Huế Tài chính-Kế toán - 95 79.16 182.76 95   356.92  

 

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018
Ngày cập nhật 12/09/2018

Ngày 10/9/2018, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã đã ban hành Thông báo số 11/TB-HĐTD về thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 

Theo đó, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thị xã Hương Thủy thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức cấp xã năm 2018 như sau:

Số
Báo danh
Phòng thi Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới
 tính
Địa chỉ thường trú
Nghiệp vụ
chuyên ngành
Đối tượng
ưu tiên
Kết quả điểm thi Điểm
ưu tiên
Tổng
điểm thi

Ghi
chú
Tin
học
Môn kiến thức chung
(thang điểm 100, tính  hệ số 1)
Môn thi viết chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 2)
Môn thi
trắc ngiệm chuyên ngành
(thang điểm 100, tính hệ số 1)
1 2 3   4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
01 01 Trần Thị Kim  Chi 28/01/1994 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 71.5 160.1 35   266.6  
02 01 Trần Thị Mỹ  Linh 22/02/1996 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 46 95.5 65   206.5  
03 01 Phan Thị Ny  Na 20/6/1990 Nữ Thủy Phương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 100 93.5 184 100   377.5  
04 01 Huỳnh Thị Minh  24/01/1989 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
80 79.5 180 30 10 299.5  
05 01 Trần Hữu  20/02/1990 Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế Văn phòng-Thống kê - 25 16 6 40   62  
06 01 Lê Thị  Nhung 07/5/1989 Nữ Thủy Dương, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
55 99 183 90 10 382  
07 01 Trần Bảo  Trình 30/01/1989 Nam Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê Cán bộ
Không chuyên trách
100 99.5 187.5 95 10 392  
08 01 Nguyễn Thị Hải Yến 15/7/1989 Nữ Phú Bài, Hương Thủy Văn phòng-Thống kê - 90 66.75 154 40   260.75  
09 01 Võ Trọng  Tâm 11/02/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch - v v v v   v Không
tham gia thi
10 01 Võ Thị Thanh  Thúy 14/12/1988 Nữ Thủy Châu, Hương Thủy Tư pháp-Hộ tịch Cán bộ
Không chuyên trách
100 99 200 80 10 389  
11 01 Đặng Thị  Hoa 02/8/1990 Nữ Hương Văn, Hương Trà Văn hóa-Xã hội - 75 54 0 80   134  
12 01 Mai Thanh  Hòa 15/4/1990 Nam Thủy Vân, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 100 91 197.5 100   388.5  
13 01 Phan Đăng Rin 12/6/1995 Nam Phú Xuân, Phú Vang Văn hóa-Xã hội - 75 28.5 175.74 60   264.24  
14 01 Cao Trọng  Tính 05/02/1991 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội Cán bộ
Không chuyên trách
v 2 v v 10 12  
15 01 Nguyễn Duy Triệu  Vân 21/3/1992 Nam Thủy Phương, Hương Thủy Văn hóa-Xã hội - 90 97.88 200 100   397.88  
16 01 Lê Bá Quốc Bảo 14/9/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 97.3 174.5 100   371.8  
17 01 Nguyễn Lê Bảo  Hoàng 29/9/1994 Nam Phú Bài, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 6 52.5 95   153.5  
18 01 Lê Văn  Kiên 06/3/1985 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 100 182.5 75   357.5  
19 01 Văn Mạnh  Linh 09/9/1987 Nam Thủy Thanh, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 75 97.84 176.5 60   334.34  
20 01 Tống Văn  Lộc 18/01/1995 Nam Thủy Dương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 100 98.5 196.5 100   395  
21 01 Ngô Phước Nguyên  Phú 26/9/1993 Nam Thủy Phù, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 60 4 12.5 60   76.5  
22 01 Phạm Phước  Quang 08/4/1994 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
23 01 Nguyễn Thị Tân  Sa 29/6/1992 Nữ Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 95 99.46 194.5 95   388.96  
24 01 Lê  Tương 10/3/1995 Nam Thủy Châu, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - 55 62.82 91 85   238.82  
25 01 Võ  Thạch 25/9/1993 Nam Thủy Lương, Hương Thủy Địa chính-Xây dựng - v v v v   v Không
tham gia thi
26 01 Nguyễn Thị 10/4/1983 Nữ Thủy Vân, Hương Thủy Tài chính-Kế toán Con Thương binh 80 29.5 98.5 40 20 188  
27 01 Võ Phước Đại  Long 25/6/1987 Nam An Đông, thành phố Huế Tài chính-Kế toán - 95 79.16 182.76 95   356.92  

 

Tập tin đính kèm:
Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
/UploadFiles/TuyChonLk/cong khai thong tin.png
Thống kê truy cập
Tổng lượt truy câp 14.525.036
Truy cập hiện tại 1.255 khách