Tìm kiếm
/UploadFiles/TuyChonLk/tailieuhdnd_230x61.png

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Tin chinh 2016
Quay lại12345Xem tiếp
/UploadFiles/TuyChonLk/ChuNhatXanh.png
Kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Phú Sơn
Ngày cập nhật 09/01/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của xã

Kết quả thẩm tra của thị xã

I. QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

 

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

 

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 15km/15km

 

Theo QĐ 1435

Đạt

100%

Đạt

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 2,1km/2,1km

 

Đạt

100%/90%

Đạt

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 10,049km/10,049km

 

Đạt

100%

Đạt

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 11km/11km

 

Đạt

100%

Đạt

3

Thủy li

 

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên 46/46ha.

 

Theo QĐ 1435

100%/80%

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ Điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

 

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

≥98%

Đạt 472/472 hộ=

100%

Đạt

5

Trường học

 

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

%

≥80%

Đạt

02/02= 100%

Đạt

6

Cơ sở vật chất văn hóa

 

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

 

 

 

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

 

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

%

≥70%

Đạt

04/04= 100%

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, Điều hành

 

 

Đạt

Đạt

9

Nhà 

 dân cư

 

9.1. Nhà tạm, dột nát

 

Không

Không

Đạt

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định  430/433

%

≥80%

Đạt

99,31%

Đạt

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020(triệu đồng/người)

Triệu đồng

≥30

Đạt

31,2

Đạt

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

20/472

%

≤5%

Đạt

4,24%

Đạt

12

Lao động có việc làm

 

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động 915/1003

%

≥90%

Đạt

91,2%

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

 

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1.Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

Đạt

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) 26/30

%

≥85%

Đạt

86,67%

 

Đạt

 

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo 298/423

%

≥40%

Đạt

70,45%

Đạt

15

Y tế

 

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 1.646/1.904

%

≥85%

Đạt

86,45%

Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (11/181)

%

≤24,2%

Đạt

6,07%

Đạt

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định 04/04

%

≥70%

Đạt

100%

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

 

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định :

 

%

≥98% (≥60%

nước sạch)

Đạt

100%

64%

Đạt

 

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 68/68

%

100%

Đạt

Đạt

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 411/472

%

≥85%

Đạt

87,08%

Đạt

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường 324/380

%

≥70%

Đạt

85,26%

 

Đạt

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 29/29

%

100%

Đạt

100%

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

%

100%

100%

Đạt

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 

Đạt

Đạt

 

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Phú Sơn
Ngày cập nhật 09/01/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của xã

Kết quả thẩm tra của thị xã

I. QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

 

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

 

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 15km/15km

 

Theo QĐ 1435

Đạt

100%

Đạt

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 2,1km/2,1km

 

Đạt

100%/90%

Đạt

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 10,049km/10,049km

 

Đạt

100%

Đạt

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 11km/11km

 

Đạt

100%

Đạt

3

Thủy li

 

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên 46/46ha.

 

Theo QĐ 1435

100%/80%

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ Điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

 

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

≥98%

Đạt 472/472 hộ=

100%

Đạt

5

Trường học

 

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

%

≥80%

Đạt

02/02= 100%

Đạt

6

Cơ sở vật chất văn hóa

 

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

 

 

 

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

 

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

%

≥70%

Đạt

04/04= 100%

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, Điều hành

 

 

Đạt

Đạt

9

Nhà 

 dân cư

 

9.1. Nhà tạm, dột nát

 

Không

Không

Đạt

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định  430/433

%

≥80%

Đạt

99,31%

Đạt

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020(triệu đồng/người)

Triệu đồng

≥30

Đạt

31,2

Đạt

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

20/472

%

≤5%

Đạt

4,24%

Đạt

12

Lao động có việc làm

 

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động 915/1003

%

≥90%

Đạt

91,2%

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

 

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1.Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

Đạt

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) 26/30

%

≥85%

Đạt

86,67%

 

Đạt

 

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo 298/423

%

≥40%

Đạt

70,45%

Đạt

15

Y tế

 

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 1.646/1.904

%

≥85%

Đạt

86,45%

Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (11/181)

%

≤24,2%

Đạt

6,07%

Đạt

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định 04/04

%

≥70%

Đạt

100%

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

 

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định :

 

%

≥98% (≥60%

nước sạch)

Đạt

100%

64%

Đạt

 

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 68/68

%

100%

Đạt

Đạt

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 411/472

%

≥85%

Đạt

87,08%

Đạt

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường 324/380

%

≥70%

Đạt

85,26%

 

Đạt

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 29/29

%

100%

Đạt

100%

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

%

100%

100%

Đạt

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 

Đạt

Đạt

 

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Phú Sơn
Ngày cập nhật 09/01/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của xã

Kết quả thẩm tra của thị xã

I. QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

 

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

 

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 15km/15km

 

Theo QĐ 1435

Đạt

100%

Đạt

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 2,1km/2,1km

 

Đạt

100%/90%

Đạt

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 10,049km/10,049km

 

Đạt

100%

Đạt

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 11km/11km

 

Đạt

100%

Đạt

3

Thủy li

 

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên 46/46ha.

 

Theo QĐ 1435

100%/80%

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ Điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

 

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

≥98%

Đạt 472/472 hộ=

100%

Đạt

5

Trường học

 

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

%

≥80%

Đạt

02/02= 100%

Đạt

6

Cơ sở vật chất văn hóa

 

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

 

 

 

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

 

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

%

≥70%

Đạt

04/04= 100%

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, Điều hành

 

 

Đạt

Đạt

9

Nhà 

 dân cư

 

9.1. Nhà tạm, dột nát

 

Không

Không

Đạt

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định  430/433

%

≥80%

Đạt

99,31%

Đạt

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020(triệu đồng/người)

Triệu đồng

≥30

Đạt

31,2

Đạt

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

20/472

%

≤5%

Đạt

4,24%

Đạt

12

Lao động có việc làm

 

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động 915/1003

%

≥90%

Đạt

91,2%

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

 

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1.Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

Đạt

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) 26/30

%

≥85%

Đạt

86,67%

 

Đạt

 

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo 298/423

%

≥40%

Đạt

70,45%

Đạt

15

Y tế

 

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 1.646/1.904

%

≥85%

Đạt

86,45%

Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (11/181)

%

≤24,2%

Đạt

6,07%

Đạt

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định 04/04

%

≥70%

Đạt

100%

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

 

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định :

 

%

≥98% (≥60%

nước sạch)

Đạt

100%

64%

Đạt

 

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 68/68

%

100%

Đạt

Đạt

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 411/472

%

≥85%

Đạt

87,08%

Đạt

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường 324/380

%

≥70%

Đạt

85,26%

 

Đạt

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 29/29

%

100%

Đạt

100%

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

%

100%

100%

Đạt

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 

Đạt

Đạt

 

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Phú Sơn
Ngày cập nhật 09/01/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của xã

Kết quả thẩm tra của thị xã

I. QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

 

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

 

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 15km/15km

 

Theo QĐ 1435

Đạt

100%

Đạt

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 2,1km/2,1km

 

Đạt

100%/90%

Đạt

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 10,049km/10,049km

 

Đạt

100%

Đạt

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 11km/11km

 

Đạt

100%

Đạt

3

Thủy li

 

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên 46/46ha.

 

Theo QĐ 1435

100%/80%

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ Điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

 

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

≥98%

Đạt 472/472 hộ=

100%

Đạt

5

Trường học

 

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

%

≥80%

Đạt

02/02= 100%

Đạt

6

Cơ sở vật chất văn hóa

 

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

 

 

 

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

 

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

%

≥70%

Đạt

04/04= 100%

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, Điều hành

 

 

Đạt

Đạt

9

Nhà 

 dân cư

 

9.1. Nhà tạm, dột nát

 

Không

Không

Đạt

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định  430/433

%

≥80%

Đạt

99,31%

Đạt

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020(triệu đồng/người)

Triệu đồng

≥30

Đạt

31,2

Đạt

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

20/472

%

≤5%

Đạt

4,24%

Đạt

12

Lao động có việc làm

 

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động 915/1003

%

≥90%

Đạt

91,2%

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

 

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1.Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

Đạt

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) 26/30

%

≥85%

Đạt

86,67%

 

Đạt

 

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo 298/423

%

≥40%

Đạt

70,45%

Đạt

15

Y tế

 

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 1.646/1.904

%

≥85%

Đạt

86,45%

Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (11/181)

%

≤24,2%

Đạt

6,07%

Đạt

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định 04/04

%

≥70%

Đạt

100%

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

 

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định :

 

%

≥98% (≥60%

nước sạch)

Đạt

100%

64%

Đạt

 

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 68/68

%

100%

Đạt

Đạt

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 411/472

%

≥85%

Đạt

87,08%

Đạt

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường 324/380

%

≥70%

Đạt

85,26%

 

Đạt

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 29/29

%

100%

Đạt

100%

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

%

100%

100%

Đạt

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 

Đạt

Đạt

 

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Phú Sơn
Ngày cập nhật 09/01/2019

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

ĐVT

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của xã

Kết quả thẩm tra của thị xã

I. QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn

 

Đạt

Đạt

Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 

Đạt

Đạt

Đạt

II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

 

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 15km/15km

 

Theo QĐ 1435

Đạt

100%

Đạt

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm 2,1km/2,1km

 

Đạt

100%/90%

Đạt

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 10,049km/10,049km

 

Đạt

100%

Đạt

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm 11km/11km

 

Đạt

100%

Đạt

3

Thủy li

 

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên 46/46ha.

 

Theo QĐ 1435

100%/80%

Đạt

3.2. Đảm bảo đủ Điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 

Đạt

Đạt

Đạt

4

Điện

 

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

≥98%

Đạt 472/472 hộ=

100%

Đạt

5

Trường học

 

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

%

≥80%

Đạt

02/02= 100%

Đạt

6

Cơ sở vật chất văn hóa

 

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

 

 

 

 

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

 

Đạt

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

%

≥70%

Đạt

04/04= 100%

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

 

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

 

 

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, Điều hành

 

 

Đạt

Đạt

9

Nhà 

 dân cư

 

9.1. Nhà tạm, dột nát

 

Không

Không

Đạt

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định  430/433

%

≥80%

Đạt

99,31%

Đạt

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020(triệu đồng/người)

Triệu đồng

≥30

Đạt

31,2

Đạt

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

20/472

%

≤5%

Đạt

4,24%

Đạt

12

Lao động có việc làm

 

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động 915/1003

%

≥90%

Đạt

91,2%

Đạt

13

Tổ chức sản xuất

 

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 

Đạt

Đạt

Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 

Đạt

Đạt

Đạt

IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

14

Giáo dục và đào tạo

14.1.Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

Đạt

Đạt

Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) 26/30

%

≥85%

Đạt

86,67%

 

Đạt

 

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo 298/423

%

≥40%

Đạt

70,45%

Đạt

15

Y tế

 

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế 1.646/1.904

%

≥85%

Đạt

86,45%

Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (11/181)

%

≤24,2%

Đạt

6,07%

Đạt

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định 04/04

%

≥70%

Đạt

100%

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

 

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định :

 

%

≥98% (≥60%

nước sạch)

Đạt

100%

64%

Đạt

 

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường 68/68

%

100%

Đạt

Đạt

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 

Theo QĐ 1435

Đạt

Đạt

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 411/472

%

≥85%

Đạt

87,08%

Đạt

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường 324/380

%

≥70%

Đạt

85,26%

 

Đạt

 

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 29/29

%

100%

Đạt

100%

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên

%

100%

100%

Đạt

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp Luật theo quy định

 

Đạt

Đạt

Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 

Đạt

Đạt

 

Đạt

 

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 

Đạt

Đạt

Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 

Đạt

Đạt

Đạt

 

 

Phước Nam
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
/UploadFiles/TuyChonLk/cong khai thong tin.png
Thống kê truy cập
Tổng lượt truy câp 14.506.038
Truy cập hiện tại 1.183 khách