Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại các phường Thủy Lương, Thủy Phương, Phú Bài và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 06/07/2015
Ngày 30/6/2015, UBND tỉnh có Quyết định số 1280/QĐ-UBND về Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại các phường Thủy Lương, Thủy Phương, Phú Bài và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
Theo đó, quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại các phường Thủy Lương, Thủy Phương, Phú Bài và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy như sau
STT |
Ký hiệu lô đất |
Khu vực- vị trí |
Diện tích (m2) |
Giá đất theo QĐ 75x hệ số điều chỉnh năm 2015
(đồng/m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Phường Thủy Lương |
I |
Khu đất xen cư tại đường Trần Hoàn, phường Thủy Lương |
1 |
390 |
VT 1, 2 mặt tiền đường Trần Hoàn và đường 6m |
233.5 |
431,000 |
800,000 |
2 |
390-1 |
VT 1, 1 mặt tiền đường Trần Hoàn |
234.0 |
420,000 |
750,000 |
3 |
358 |
VT 1, 2 mặt tiền đường Trần Hoàn và đường 4m |
223.0 |
431,000 |
800,000 |
4 |
362-2 |
VT 1, 2 mặt tiền đường
Trần Hoàn và đường 7m |
215.2 |
431,000 |
800,000 |
5 |
358-3 |
VT2 đường Trần Hoàn. Đường kiệt 4m |
231.6 |
170,000 |
450,000 |
6 |
357 |
225.0 |
7 |
357-1 |
212,5 |
8 |
357-2 |
202,5 |
II |
Khu quy hoạch dân cư hạ tầng Lương Mỹ |
1 |
C11 |
VT1, 2 mặt tiền đường
26 m và đường 26 m. |
375.5 |
1,716,000 |
2,250,000 |
2 |
D18 |
VT1 đường hiện trạng 12 m |
200.0 |
1,130,000 |
1,450,000 |
3 |
D19 |
4 |
D20 |
VT1 2 mặt tiền đường hiện trạng 26 m và 12 m. |
379.7 |
1,716,000 |
1,900,000 |
5 |
E1 |
VT1, 2 mặt tiền đường hiện trạng 12 m và 12 m |
429.7 |
1,130,000 |
1,300,000 |
6 |
E3 |
7 |
E4 |
8 |
E6 |
9 |
E7 |
10 |
E2 |
VT1, mặt tiền đường hiện trạng 12 m đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật |
400.0 |
1,130,000 |
1,150,000 |
11 |
E5 |
Xã Thủy Bằng |
I |
Khu dân cư Đồng Cát, giai đoạn 2 |
1 |
115 |
VT1 đường hiện trạng 11,5 m |
258.0 |
618,000 |
1,600,000 |
2 |
121 |
VT1 đường hiện trạng 15,5 m |
258.0 |
636,000 |
1,650,000 |
3 |
161 |
400.0 |
1,400,000 |
4 |
162 |
270.0 |
1,650,000 |
5 |
163 |
270.0 |
6 |
164 |
VT1, 2 mặt tiền đường hiện trạng 15,5 m và 15,5 m |
349.0 |
1,900,000 |
7 |
179 |
VT1 đường hiện trạng 15,5 m theo quy hoạch |
270.0 |
1,650,000 |
Phường Thủy Phương |
I |
Khu dân cư tổ 10 |
1 |
T23 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường Giáp Hải và đường hiện trạng rộng 4,7m. |
213.7 |
431,000 |
1,000,000 |
2 |
T27 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường Giáp Hải và đường hiện trạng rộng 4,1m. |
202.0 |
II |
Khu dân cư tổ 11 |
1 |
T169 |
Vị trí 1,2 mặt tiền đường Giáp Hải và đường hiện trạng rộng 8m. |
183.2 |
431,000 |
650,000 |
2 |
T171 |
Vị trí 1, 2mặt tiền đường Giáp Hải và đường rộng 5,9m |
241.5 |
3 |
T172 |
202.6 |
4 |
T176 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường Giáp Hải và đường hiện trạng rộng 7m |
238.7 |
5 |
T177 |
198.3 |
6 |
T180 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường Giáp Hải và đường hiện trạng rộng 7,8m |
261.8 |
7 |
T170 |
Vị trí 1, đường Giáp Hải |
196.8 |
420,000 |
600,000 |
8 |
T173 |
210.8 |
9 |
T174 |
215.2 |
10 |
T175 |
215.2 |
11 |
T178 |
Vị trí 1, đường Giáp Hải |
203.9 |
420,000 |
600,000 |
12 |
T179 |
197.2 |
III |
Khu dân cư tổ 14 |
1 |
ODT23 |
Vị trí 1, đường hiện trạng rộng 13,5m và 2 mặt tiếp giáp đường đi vào nhà dân rộng 5m và 8,2m |
219.3 |
231,000 |
700,000 |
IV |
Khu dân cư tổ 15 |
1 |
T313 |
Vị trí 1, đường hiện trạng rộng 1,5m (Quy hoạch rộng 5,5m) |
150.1 |
220,000 |
600,000 |
2 |
T314 |
160.0 |
3 |
T315 |
148.7 |
4 |
T316 |
142.4 |
5 |
T317 |
137.4 |
6 |
T310 |
Vị trí 1, đường hiện trạng rộng 7,5m |
159.3 |
700,000 |
7 |
T311 |
147.8 |
8 |
T312 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường rộng 7,5m và 5,5m |
187.2 |
231,000 |
800,000 |
9 |
T318 |
Vị trí 1, đường Vương Thừa Vũ (quy hoạch rộng 12m) |
307.0 |
420,000 |
850,000 |
10 |
T319 |
289.8 |
Phường Phú Bài |
I |
Khu dân cư Tổ 15 |
1 |
ODT507 |
Vị trí 1, mặt tiền đường đất hiện trạng + mương nước rộng 9m |
216.5 |
420,000 |
1,200,000 |
2 |
ODT508 |
231.6 |
3 |
ODT509 |
246.8 |
4 |
ODT513 |
246.8 |
5 |
ODT514 |
237.3 |
6 |
ODT515 |
227.7 |
7 |
ODT511 |
Vị trí 1, mặt tiền đường nhựa hiện trạng + mương nước rộng 15m |
189.4 |
1,400,000 |
8 |
ODT512 |
191.8 |
9 |
ODT516 |
195.0 |
10 |
ODT517 |
195.0 |
11 |
ODT510 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường nhựa rộng 15m và đường đất hiện trạng + mương nước rộng 9m |
263.6 |
441,000 |
1,500,000 |
12 |
ODT518 |
280.6 |
Thông tin quy hoạch: Quy hoạch chi tiết phân lô tại các phường Thủy Lương, Thủy Phương, Phú Bài, xã Thủy Bằng đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt tại các quyết định: số 1331/QĐ-UB ngày 05/11/2003, số 1324/QĐ-UBND ngày 07/10/2005, số 2817/QĐ-UBND ngày 20/12/2010, số 2644/QĐ-UBND ngày 02/12/2011; số 2239/QĐ-UBND, số 2240/QĐ-UBND, số 2241/QĐ-UBND, số 2242/QĐ-UBND ngày 22/4/2015; số 2214/QĐ-UBND ngày 15/4/2015, 1665/QĐ-UBND ngày 12/9/2012.
Với mục đích sử dụng đất: Đất ở.
Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118 và Điều 119 Luật Đất đai 2013.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tập tin đính kèm: Anh Dương- huongthuy.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|