Tìm kiếm
Đăng nhập hệ thống
Người dùng:
Mật khẩu:
Thống kê truy cập
Tổng lượt truy câp 15.550.159
Truy cập hiện tại 5.821 khách
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy
Ngày cập nhật 20/04/2015

Ngày 15/4/2015, UBND tỉnh có Quyết định số 702/QĐ-UBND về Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy

Theo đó, Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2015
 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Cơ cấu (%)

Tăng, giảm

 
 

I

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

45.602,07

45.602,07

100,00

-

 

1

Đất nông nghiệp

33.726,12

33.564,21

73,60

-161,91

 

1.1

Đất trồng lúa

3.399,88

3.362,65

10,02

-37,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.283,78

3.283,78

96,56

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.256,22

1.203,50

3,59

-52,72

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

345,58

330,40

0,98

-15,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

10.706,88

10.706,88

31,90

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

985,60

985,60

2,94

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

16.673,38

16.580,89

49,40

-92,49

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

346,48

340,39

1,01

-6,09

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

12,10

53,90

0,16

41,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

11.422,49

11.592,96

25,42

170,47

 

2.1

Đất quốc phòng

1.001,89

1.011,89

8,73

10,00

 

2.2

Đất an ninh

7,40

8,27

0,07

0,87

 

2.3

Đất khu công nghiệp

279,75

279,75

2,41

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

31,50

43,46

0,37

11,96

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

66,60

69,90

0,60

3,30

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48,17

49,42

0,43

1,25

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.621,03

6.650,79

57,38

29,76

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

79,83

81,83

0,71

2,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

62,92

65,42

0,56

2,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

921,64

939,26

8,10

17,62

 

2.14

Đất ở tại đô thị

737,52

831,94

7,18

94,42

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

58,27

59,11

0,51

0,84

 

2.16

Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

31,29

31,88

0,28

0,59

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

588,77

581,62

5,02

-7,15

 

2.20

Đất SX làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

4,80

4,80

0,04

-

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

15,92

18,11

0,16

2,19

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

0,60

0,01

0,60

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

49,18

49,30

0,43

0,12

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

700,74

700,34

6,04

-0,40

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

115,27

115,27

0,99

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

 

3

Đất chưa sử dụng

453,46

444,90

0,98

-8,56

 

4

Đất đô thị

8.321,27

8.321,27

-

-

 
 
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2015

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 
 

1

Đất nông nghiệp

NNP

104,06

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36,92

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,36

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,49

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,80

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,26

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,71

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,55

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,91

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

36,92

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,72

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,69

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,09

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NK

40,00

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,62

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2015

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 
 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,56

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,21

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
 

 

Tập tin đính kèm:
Anh Dương- huongthuy.thuathienhue.gov.vn
Các tin khác
Xem tin theo ngày