Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy Ngày cập nhật 20/04/2015
Ngày 15/4/2015, UBND tỉnh có Quyết định số 702/QĐ-UBND về Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy
Theo đó, Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2015
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Cơ cấu (%)
|
Tăng, giảm
|
|
|
I
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
45.602,07
|
45.602,07
|
100,00
|
-
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
33.726,12
|
33.564,21
|
73,60
|
-161,91
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.399,88
|
3.362,65
|
10,02
|
-37,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.283,78
|
3.283,78
|
96,56
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.256,22
|
1.203,50
|
3,59
|
-52,72
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
345,58
|
330,40
|
0,98
|
-15,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
10.706,88
|
10.706,88
|
31,90
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
985,60
|
985,60
|
2,94
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16.673,38
|
16.580,89
|
49,40
|
-92,49
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
346,48
|
340,39
|
1,01
|
-6,09
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
12,10
|
53,90
|
0,16
|
41,80
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.422,49
|
11.592,96
|
25,42
|
170,47
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.001,89
|
1.011,89
|
8,73
|
10,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,40
|
8,27
|
0,07
|
0,87
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
279,75
|
279,75
|
2,41
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
31,50
|
43,46
|
0,37
|
11,96
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
66,60
|
69,90
|
0,60
|
3,30
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
48,17
|
49,42
|
0,43
|
1,25
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
6.621,03
|
6.650,79
|
57,38
|
29,76
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
79,83
|
81,83
|
0,71
|
2,00
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
62,92
|
65,42
|
0,56
|
2,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
921,64
|
939,26
|
8,10
|
17,62
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
737,52
|
831,94
|
7,18
|
94,42
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
58,27
|
59,11
|
0,51
|
0,84
|
|
2.16
|
Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
31,29
|
31,88
|
0,28
|
0,59
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
588,77
|
581,62
|
5,02
|
-7,15
|
|
2.20
|
Đất SX làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
4,80
|
4,80
|
0,04
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
15,92
|
18,11
|
0,16
|
2,19
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
0,60
|
0,01
|
0,60
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
49,18
|
49,30
|
0,43
|
0,12
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
700,74
|
700,34
|
6,04
|
-0,40
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
115,27
|
115,27
|
0,99
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
453,46
|
444,90
|
0,98
|
-8,56
|
|
4
|
Đất đô thị
|
8.321,27
|
8.321,27
|
-
|
-
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2015
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104,06
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
37,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36,92
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,36
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,49
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5,80
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,26
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,71
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,55
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,91
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
36,92
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,72
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,69
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,09
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
40,00
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NK
|
40,00
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,62
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2015
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,56
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,33
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,21
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tập tin đính kèm: Anh Dương- huongthuy.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|